| Aquavis TH6041 |
Chống tách lớp và treo sản phẩm |
| C Tech DG -21E |
Tạo gel với cấu trúc cứng |
| Calcium Lactate |
Tăng độ cứng cho kem, hạn chế tan chảy |
| Calcium Sulfate, Magnesium Chloride |
Thay thế thạch cao trong sản xuất đậu hũ |
| Carrageenan |
Tạo gel cứng-mềm, đàn hồi, thay thế gelatine |
| Colorim M Plus |
Tạo màu đỏ hồng cho xúc xích, jambon,… |
| Finamul 90, GML, Qualim |
Chất nhũ hóa, chống tách lớp trong kem sữa |
| Finamul VR-42 |
Kiểm soát độ nhớt cho sôcôla nhúng, tăng độ bóng |
| Foamplus |
Tạo lớp váng sữa trên bề mặt thức uống |
| Frappe base |
Chống tách lớp trong sản phẩm đá xay |
| Gelatine |
Tạo gel với cấu trúc mềm, dẻo dai |
| Glucono Delta Lactone |
Thay thế thạch cao trong sản xuất đậu hũ |
| GML, GMS, Finamul 90 |
Cải thiện cấu trúc giúp bánh mềm, mịn, xốp hơn |
| HPMC, CMC, các loại Gum |
Tăng cường độ dai, dẻo, đàn hồi; chất độn |
| Malto Dextrin |
Tạo sánh, chất độn |
| Modified Starch |
Chất độn, giữ nước |
| Peatex G100 |
Bổ sung Protein và chất xơ thực vật |
| Qualim |
Giúp bánh mềm, xốp, không bị khô |
| SE11, Finamul 90 |
Chống tách dầu, tạo hệ nhũ tương dầu trong nước |
| SE11, Finamul PGE |
Nhũ hóa, tạo hệ nhũ tương dầu trong nước |
| Sodium Alginate |
Tạo sánh, tạo gel với ion canxi |
| Span 60 |
Chống tách béo, tạo hệ nhũ tương nước trong dầu |
| Texim 01-M1.0 |
Tạo cấu trúc giòn dai, tăng liên kết |
| Texim 02 |
Gia cố độ dai, bổ sung protein |
| Texim AS.0 |
Tạo bóng, chống dính cho miến, phở, bún, nui |
| Texim B1.4 |
Giúp bánh mềm, mịn, nở xốp, ổn định cấu trúc khung gluten |
| Texim BEV.1 |
Tạo treo, ổn định sản phẩm dạng lỏng, trong suốt |
| Texim C |
Giữ ẩm cho bánh bao, chống chảy dịch đường cho kẹo |
| Texim DG500 |
Tăng độ sánh, tạo cảm giác đậm đặc |
| Texim Fresh |
Giữ ẩm trong bánh, giúp bánh tươi hơn |
| Texim Glazing AS 1.0 |
Tăng độ bóng và chống dính |
| Texim I1, I2 |
Tạo dẻo, xốp, hạn chế tinh thể đá, giúp kem lâu tan chảy |
| Texim I1.2 |
Tăng độ béo, chống tách lớp trong quá trình vận chuyển sữa chua |
| Texim I2.0 |
Tạo dẻo, xốp, hạn chế tinh thể đá, giúp kem lâu tan chảy |
| Texim M1.0 |
Hạn chế rỉ dịch cho thành phẩm |
| Texim M2.0 |
Tạo độ dẻo, hạn chế tạo tinh thể đá khi cấp đông |
| Texim N1.0 |
Bổ sung gluten, tăng cường độ dẻo dai, giòn cho mì |
| Texim Plus |
Chống tách pha, tăng độ sánh, độ bám dính của sản phẩm dạng paste |
| Texim R |
Tăng độ dai, dẻo, khô xốp cho sản phẩm từ gạo |
| Texim S |
Tính kiềm mạnh, giúp điều chỉnh giá trị pH |
| Texim Sticking B1.0 |
Tăng độ kết dính (thanh năng lượng, cơm cháy, kẹo đậu phộng,…) |
| Texim SUS 1.0 |
Tạo treo, ổn định sản phẩm dạng lỏng ở pH thấp & nhiệt độ cao (tiệt trùng) |
| Tixosil |
Chống vón (sản phẩm bột hòa tan) |
| Trehalose |
Giúp bánh mềm, xốp, không bị khô |
| Tricalcium Phosphate |
Bổ sung Canxi, giúp bánh cứng, giòn hơn |