| Citrobio Food Wash |
Nguồn gốc tự nhiên, diệt vi sinh vật hiệu quả |
| Sodium Acetate, Calcium Propionate |
Bảo quản dạng bột |
| Bean Flavor |
Hương đậu xanh, đậu đỏ, đậu phộng... |
| Cereal Flavor |
Hương bắp, gạo , lúa mạch, các loại đậu, khoai môn,…. |
| Chocolate Flavor |
Hương sôcôla |
| Coffee Flavor |
Hương cà phê: Đông Đức, Arabica, Chồn, Moka., Cappucino.... |
| Cream Enhancer Powder Flavor |
Tạo hương kem, tăng độ béo, giảm hàm lượng Non Dairy Creamer sử dụng |
| Fruit Flavor |
Tạo hương trái cây: sầu riêng, dâu, dừa,... |
| Other Flavor |
Hương bạc hà, yoghurt, vanilla, coffee, phô mai… |
| Taro Flavor |
Hương khoai môn |
| Tastim Cream Plus 1.0 |
Tăng độ béo, giảm hàm lượng Non Dairy Creamer |
| Tea Flavor |
Hương trà xanh, trà ôlong, trà matcha… |
| Vitamin and Mineral |
Bổ sung vitamin và khoáng chất |
| Calcium Lactate |
Tăng độ cứng cho kem, hạn chế tan chảy |
| Finamul 90, GML, Qualim |
Chất nhũ hóa, chống tách lớp trong kem sữa |
| Malto Dextrin |
Chất độn, tăng độ sánh theo yêu cầu từng sản phẩm |
| Texim BEV |
Ổn định cấu trúc, tạo treo, chống tách lớp trong sữa (ngũ cốc,..) |
| Texim BEV.1 |
Tạo treo, ổn định sản phẩm dạng lỏng, tăng cảm giác sánh |
| Texim I1, I2 |
Tạo dẻo, xốp, hạn chế tinh thể đá, giúp kem lâu tan chảy |
| Texim I1.2 |
Tăng độ béo, chống tách lớp trong quá trình vận chuyển sữa chua |
| Texim I2.0 |
Tạo dẻo, xốp, hạn chế tinh thể đá, giúp kem lâu tan chảy |
| Texim S |
Tính kiềm mạnh, giúp điều chỉnh giá trị pH |
| Xanthan Gum, Guar Gum, HPMC, CMC, Carrageenan |
Tăng độ sánh, ổn định cấu trúc theo yêu cầu từng sản phẩm |
| Caramel |
Tạo màu Caramel |
| Color liquid (Red, Orange, Blue, Green, Pink...) |
Màu thực phẩm dạng lỏng, dễ sử dụng |
| Green Color Powder (AGCP1.0) |
Tạo màu xanh lá dạng bột |
| Natural Color Powder (Brown, Red, Yellow...) |
Tạo màu tự nhiên dạng bột |
| Natural Colors Liquid (Red, Yellow...) |
Màu tự nhiên dạng lỏng, dễ sử dụng |
| Natural Red Color Liquid (NRCL1.1) |
Tạo màu đỏ hồng tự nhiên dạng lỏng |
| Ponceur 4R, Allura Red |
Tạo màu đỏ |
| Sunset Yellow |
Tạo màu đỏ cam |
| Tartrazine |
Tạo màu vàng |
| Acid Citric, Acid Malic |
Điều chỉnh vị chua |
| Cheese Powder |
Tạo vị đặc trưng của phô mai |
| Cocoa Extract |
Chiết suất cacao, mùi, vị đặc trưng |
| Coconut, Cocoa, Cheese Powder |
Bột sữa dừa, ca cao, phô mai |
| Coffee Extract |
Chiết suất cà phê, tan tốt trong nước, mùi, vị đặc trưng |
| Fruit Concentrate |
Nước cốt trái cây (dâu, cam, dưa lưới, xoài...) |
| Green Tea Powder, Black Tea Powder |
Tạo vị đặc trưng của trà xanh, trà đen |
| Gum Acacia |
Tăng độ dày và giữ mùi vị sản phẩm |
| HFCS 55 |
Đường bắp, tạo vị ngọt thanh |
| Inulin |
Bổ sung chất xơ, tăng tỷ trọng, che mùi vị không mong muốn |
| Isomalt |
Chất ngọt không năng lượng dùng cho người ăn kiêng |
| Menthol Crystal |
Tinh thể bạc hà, tạo vị the mát |
| Non Dairy Creamer |
Tăng độ béo cho các sản phẩm kem, sữa |
| Sodium Citrate |
Điều chỉnh pH sản phẩm |
| Stevia |
Tạo vị ngọt tự nhiên, chiết xuất từ cây cỏ ngọt |
| Sucralose, Neotame, ACK, Aspartame |
Thay thế đường cát, giảm đường |
| Tastim Mask (BEV) |
Khử mùi vị khó chịu của nguyên liệu |