Citrobio Food Wash |
Nguồn gốc tự nhiên, diệt vi sinh vật hiệu quả |
Colorim Fresh (M) |
Chống oxy hóa, chống xuống màu |
Presim 07 (07.0, 07.1) |
Bảo quản thay thế Benzoate và Sorbate |
Presim N (N1.0, N1.1) |
Chất bảo quản có thành phần là các acid hữu cơ |
Presim Oil 1.1 |
Chống ôi dầu cho sản phẩm chứa chất béo |
Sodium Acetate; Calcium Propionate |
Bảo quản dạng bột |
Sodium Erythobate; Ultravita S |
Chống oxy hóa, chống xuống màu |
Meat Flavor |
Hương thịt heo, bò, gà, pate… |
Other Flavor |
Hương khói, phomai, trứng muối,... |
Sauce Flavor |
Hương nước mắm, nước tương,.. |
Seafood Flavor |
Hương tôm, cua, cá, mực… |
Spicy Flavor |
Hương tỏi, hành tím, thì là, ngò rí, tiêu, ớt…. |
Paprika |
Tạo màu ớt |
Ponceaur 4R |
Tạo màu đỏ |
Calcium Sulfate, Magnesium Chloride |
Thay thế thạch cao trong sản xuất đậu hũ |
Colorim M Plus |
Tạo màu đỏ hồng cho xúc xích, jambon,… |
Glucono Delta Lactone |
Thay thế thạch cao trong sản xuất đậu hũ |
Modified Starch |
Chất độn, giữ nước |
Peatex G100 |
Bổ sung Protein và chất xơ thực vật |
Texim 01-M1.0 |
Tạo cấu trúc giòn dai, tăng liên kết |
Texim 01-M2.0 |
Cải thiện cấu trúc giòn dai cho sản phẩm |
Texim 02 |
Gia cố độ dai, bổ sung protein |
Texim M1.0 |
Hạn chế rỉ dịch cho thành phẩm |
Texim M2.0 |
Tạo độ dẻo, hạn chế tạo tinh thể đá khi cấp đông |
Carrageenan |
Gia cố cấu trúc giòn dai, giảm nước tự do theo yêu cầu |
Color liquid (Red, Orange, Blue, Green, Pink...) |
Màu thực phẩm dạng lỏng, dễ sử dụng |
Coloren |
Tạo màu vàng cho sản phẩm chiên, nướng,... |
Green Color Powder (AGCP1.0) |
Tạo màu xanh lá dạng bột |
Natural Color Powder (Brown, Red, Yellow...) |
Tạo màu tự nhiên dạng bột |
Natural Colors Liquid (Red, Yellow...) |
Màu tự nhiên dạng lỏng, dễ sử dụng |
Natural Red Color Liquid (NRCL1.1) |
Tạo màu đỏ hồng tự nhiên dạng lỏng |
Sunset Yellow |
Tạo màu vàng cam |
Titan Dioxide |
Tạo màu trắng đục |
Trehalose |
Đường có độ ngọt thấp, hạn chế tạo tinh thể đá khi cấp đông |
Xanthan Gum, Guar gum, HPMC, CMC |
Tạo dẻo, sánh theo yêu cầu của từng sản phẩm |
Capsicum |
Tạo vị cay của ớt |
Powdered Cooked Chicken |
Nguyên liệu bột thịt gà |
Seasoning Powder |
Tạo mùi vị thịt, hải sản… tự nhiên |
Tastim F1.0 |
Tạo vị ngọt thuần umami, làm tròn vị, gấp khoảng 6 lần bột ngọt |
Tastim F3.0 |
Tạo vị đặc biệt cho sản phẩm, tăng vị umami (thay thế bột ngọt, I+G) |
Tastim Mask (M) |
Khử mùi tanh, mùi khó chịu của nguyên liệu |
Yeast Extract (BAD907, T304C…) |
Tăng độ tròn vị, kéo dài hậu umami, ngọt thơm mùi thịt |