Presim Oil |
Chống oxy hóa cho các sản phâm chứa nhiều chất béo |
Calcium Propionate |
Bảo quản chống mốc cho mì |
Presim B |
Bảo quản, chống mốc, thay thế Benzoate, Sorbate |
Presim 07 |
Bảo quản thay thế Benzoate và Sorbate |
Presim Oil |
Chống oxy hóa cho các sản phẩm có chứa nhiều chất béo |
Presim N; N1 |
Chất bảo quản có nguồn gốc tự nhiên |
CitroBio Food Wash |
Chất hỗ trợ chế biến, kéo dài thời gian bảo quản |
Presim Oil |
Chống oxy hóa cho các sản phâm chứa nhiều chất béo |
Ultravita S, EDTA, Erythorbate |
Chống xuống màu, chống lắng, chống oxy hóa |
Presim Oil |
Chống oxy hóa cho các sản phẩm chứa nhiều chất béo |
CitroBio food wash |
Chất hỗ trợ chế biến có nguồn gốc tự nhiên, giúp kéo dài thời gian sử dụng sản phẩm |
Citrobio Food Wash |
Chất hỗ trợ chế biến giúp kéo dài thời gian bảo quản sản phẩm |
Colorim Fresh (M) |
Chống oxy hóa, chống xuống màu |
Citrobio Food Wash |
Chất hỗ trợ chế biến có nguồn gốc tự nhiên, giúp kéo dài thời gian sử dụng sản phẩm |
Sodium Acetate, Calcium Propionate |
Bảo quản dạng bột |
Presim oil |
Chống oxy hóa cho các sản phẩm chiên (mì, snack,…) |
Calcium Propionate |
Bảo quản chống mốc |
Presim B |
Bảo quản thay thế Benzoate va Sorbate |
Presim R |
Tiêu diệt nấm mốc và vi sinh vật gây hại, kéo dài thời gian bảo quản |
Colorim fresh (BEV)1.0 |
Chống xuống màu, chống lắng, chống oxy hóa |
Citrobio Food Wash |
Bảo quản tự nhiên dạng lỏng |
Sodium Benzoate |
Bảo quản, chống mốc, chống chua |
Ultravita S, EDTA, Erythorbate |
Chống xuống màu, chống lắng, chống oxy hóa |
Colorim Fresh (Sauce) |
Chống lắng, chống xuống màu |
Sodium Erythobate; Ultravita S |
Chống oxy hóa, chống xuống màu |
Citrobio Food Wash |
Chất hỗ trợ chế biến có nguồn gốc tự nhiên, giúp kéo dài thời gian sử dụng của sản phẩm, dùng trực tiếp hoặc ngâm rửa thực phẩm và dụng cụ chế biến |
Erythorbate, EDTA |
Chống xuống màu |
Sodium Acetate; Calcium Propionate |
Bảo quản dạng bột |
Citrobio 3 |
Bảo quản, chống mốc cho sản phẩm nước giải khát không sữa |
Citrobio 3 |
Kéo dài thời gian bảo quản |
Coffee flavor |
Hương cà phê: Đông Đức, Arabica, Chồn, Moka..... |
Seafood flavor |
Hương tôm, cua, cá, mực… |
Cereal flavor |
Tạo hương bắp, gạo, lúa mạch,... |
Hazelnut flavor |
Hương hạt dẻ |
Other flavors |
Hương cola, sá xị, dừa, sôcôla, lài, cúc, bơ, phô mai, yến,…. |
Meat flavor |
Hương thịt heo, bò, gà,… |
Sauce flavor |
Hương nước tương, nước mắm,... |
Seafood flavor |
Hương tôm, cá, cua, mực… |
Spicy flavors |
Hương ớt, cà chua, tỏi, sả, … |
Coffee flavor |
Hương cà phê: Đông Đức, Arabica, Chồn, Moka..... |
Fruit flavors |
Hương trái cây: cam, dâu, táo, tăng lực, chanh, xoài, măng cục, lựu,…. |
Spicy flavors |
Hương tỏi, hành tím, thì là, ngò rí, tiêu, ớt…. |
Taro flavor |
Tạo hương khoai môn |
Wine flavor |
Hương rượu vang, whistky, rượu gạo,… |
Tea flavor |
Tao hương trà xanh, matcha... |
Milk flavor |
Hương sữa đặc, sữa tươi,… |
Seafood flavor |
Hương tôm, cua, cá, mực… |
Coffee flavor |
Hương cà phê: Đông Đức, Arabica, Chồn, Moka., Cappucino.... |
Fruit flavors |
Tạo hương trái cây: sầu riêng, dâu, dừa,... |
Sauce flavor |
Hương nước mắm, nước tương,.. |
Sauce flavor |
Hương nước mắm, hương nước tương |
Green tea flavor |
Hương trà xanh, trà ôlong, trà matcha,… |
Milk flavor |
Hương sữa đặc, sữa tươi,… |
Other flavors |
Hương khói, phomai, trứng muối,... |
Meat flavor |
Hương thịt, heo hầm, bò hầm, gà, pate… |
Milk flavor |
Hương sữa đặc, sữa tươi |
Cereal flavors |
Hương bắp, hạt dẻ, hạnh nhân, đậu xanh, đậu đỏ,… |
Other flavors |
Hương khói, phô mai, bơ, lá dứa,…. |
Other flavors |
Hương bạc hà, yoghurt, vanilla, coffee, phô mai… |
Chocolate flavor |
Hương sôcôla |
Other flavors |
Hương vani, caramel, khoai môn, dừa, phomai,… |
Fruit flavors |
Hương trái cây: cam, dâu, táo ,dứa, nho, mãng cầu, chanh..... |
Cereal flavor |
Hương bắp, gạo , lúa mạch, các loại đậu, khoai môn,…. |
Other flavors |
Hương me, xí muội, chanh, trứng muối,… |
Spicy flavors |
Hương hành, tỏi, tiêu, quế, ngò rí,... |
Bean flavor |
Tạo hương đậu xanh, đậu đỏ, đậu phộng... |
Chocolate flavor |
Tạo hương sôcôla |
TH6041 |
Chống tách lớp và treo sản phẩm |
Ponceur 4R |
Tạo màu đỏ |
Sunset Yellow |
Tạo màu vàng cam |
Titan Dioxide |
Tạo độ trắng đục cho sản phẩm |
Natural colors (red, yellow...) |
Màu tự nhiên (đỏ, vàng, ...) |
Natural colors (red, yellow...) |
Màu tự nhiên (đỏ, vàng,...) |
Titan Dioxide |
Tạo độ trắng đục cho sản phẩm |
Vitamin and mineral |
Bổ sung vitamin và khoáng chất |
Natural colors liquid (Red, orange...) |
Màu tự nhiên (đỏ, cam...) dạng lỏng, dễ sử dụng |
Vitamin and mineral |
Bổ sung vitamin và khoáng chất |
Natural colors (red, yellow...) |
Màu tự nhiên (đỏ, vàng, cam, xanh....) |
Caramel |
Tạo màu Caramel |
Paprika |
Tạo màu đỏ ớt |
Brilliant Blue FCF |
Tạo màu xanh dương |
Tartrazine |
Tạo màu vàng chanh |
Ponceaur 4R |
Tạo màu đỏ |
Vitamin Premix |
Bổ sung vitamin và khoáng chất |
Vitamin Premix |
Bổ sung vitamin D, Taurine, vitamin nhóm B |
Natural colors (red, orange...) |
Màu tự nhiên dạng bột (đỏ, cam,....) |
Color liquid-Food grade (yellow, orange, blue,..) |
Màu thực phẩm (vàng, cam, xanh,…) dạng lỏng, dễ sử dụng |
Sunset Yellow |
Tạo màu vàng cam |
Titan Dioxide |
Tạo độ trắng đục cho sản phẩm |
Caramel |
Tạo màu Caramel |
Coloren |
Tạo màu vàng cho vỏ bánh (sản phẩm nướng, chiên…) |
Color liquid - Food grade (red, orange,..) |
Màu thực phẩm (đỏ, cam,…) dạng lỏng, dễ sử dụng |
Natural colors liquid - Food grade (Red, Yellow...) |
Màu tự nhiên (đỏ, vàng,…) dạng lỏng, dễ sử dụng |
Vitamin Premix |
Bổ sung vitamin D, Taurine, vitamin nhóm B |
Natural colors (Red, yellow...) |
Màu tự nhiên (đỏ, vàng, cam, xanh....) |
Color liquid - Food grade (red, yellow, orange, green,…) |
Màu thực phẩm (đỏ, vàng, cam, xanh,…) dạng lỏng, dễ sử dụng |
Sunset Yellow |
Tạo màu vàng cam |
Tartrazine |
Tạo màu vàng |
Sunset Yellow |
Tạo màu vàng cam |
Natural colors (red, yellow...) |
Màu tự nhiên (đỏ, vàng, cam, xanh....) |
Color liquid - Food grade (red, orange,..) |
Màu thực phẩm (đỏ, cam,…) dạng lỏng, dễ sử dụng |
Natural colors liquid - Food grade (red, yellow...) |
Màu tự nhiên (đỏ, vàng,…) dạng lỏng, dễ sử dụng |
Natural colors liquid (Red, yellow...) |
Màu tự nhiên (đỏ, vàng,..) dạng lỏng, dễ sử dụng |
Caramel |
Tạo màu Caramel |
Natural colors liquid (Red, yellow...) |
Màu tự nhiên (đỏ, vàng,..) dạng lỏng, dễ sử dụng |
Paprika |
Tạo màu ớt |
Sunset Yellow |
Tạo màu đỏ cam |
Texim B |
Cải thiện cấu trúc bánh (mềm mịn, nở xốp, hạn chế gãy vỡ...) |
Texim S |
Nâng pH không cần sử dụng NaOH |
GML, GMS, Finamul 90 |
Cải thiện cấu trúc giúp bánh mềm, mịn, xốp hơn |
Peatex G100 |
Bổ sung Protein và chất xơ thực vật |
Texim 01-M2.0 |
Tăng độ giòn chắc, cải thiện độ dai và tăng liên kết cho sản phẩm |
Texim SUS |
Tạo treo, ổn định ở pH thấp |
HPMC, CMC, các loại Gum |
Tăng cường, dai, dẻo, đàn hồi, chất độn |
Finamul 90, GML, Qualim |
Chất nhũ hóa, chống tách lớp trong kem sữa |
Texim Fresh |
Giữ ẩm trong bánh, giúp bánh tươi hơn |
Texim PLUS |
Chống tách pha, tăng độ sánh và độ bám dính đối với các sản phẩm dạng paste |
Texim 01-M1 |
Tạo cấu trúc giòn dai, tăng liên kết cho sản phẩm |
Tricalcium Phosphate |
Bổ sung Canxi, giúp bánh cứng, giòn hơn |
Texim 01-N1.1 |
Tạo pH kiềm mạnh tăng cường cấu trúc, vàng sáng cho mì sợi (thay nước tro tàu) |
Texim BEV2.0 |
Tạo hình sợi bổ sung cho các sản phẩm nước giải khát (yến, nha đam,..) |
Texim N1.0 |
Bổ sung gluten, tăng cường độ dẻo dai, giòn cho mì |
Texim I1.2 |
Tăng độ béo, ổn định cấu trúc, chống tách lớp trong quá trình vận chuyển cho sản phẩm sữa chua |
SE11, Finamul 90 |
Chống tách dầu, tạo hệ nhũ tương dầu trong nước |
Texim M |
Hạn chế rỉ dịch cho thành phẩm |
Texim DG500 |
Tăng độ sánh, nhớt, tạo cảm giác đậm đặc khi sử dụng |
Modified Starch |
Chất độn, giữ nước |
Foamplus |
Tạo lớp váng sữa trên bề mặt thức uống |
Frappe base |
Chống tách lớp trong sản phẩm đá xay |
C Tech DG -21E |
Tao gel với cấu trúc cứng |
Texim M2 |
Tạo độ dẻo cho mộc thịt; hỗ trợ cấu trúc; hạn chế tạo tinh thể đá cho sản phẩm khi cấp đông |
Colorim M Plus |
Tạo màu đỏ hồng cho xúc xích, jambon,… |
Calcium Lactate |
Tăng độ cứng cho kem, hạn chế tan chảy |
Glucono Delta Lactone |
Thay thế thạch cao trong sản xuất đậu hũ |
Texim C |
Giữ ẩm trong bánh bao, chống chảy dịch đường trong kẹo |
Span 60 |
Chống tách béo, tạo hệ nhũ tương nước trong dầu, ổn định cấu trúc bánh |
Aquavis TH6041 |
Chống tách lớp và treo sản phẩm |
Sodium Alginate |
Tạo sánh, tạo gel khi kết hợp với ion canxi |
Texim I1, I2 |
Ổn định cấu trúc, tạo dẻo, xốp cho kem, hạn chế tinh thể đá, giúp kem lâu tan chảy |
Gelatine |
Tạo gel với cấu trúc mềm, dẻo dai |
Carrageenan |
Tao gel với cấu trúc cứng, mềm, đàn hồi thay thế cho gelatine |
Tixosil |
Chống vón (sản phẩm bột hòa tan) |
Qualim |
Giúp bánh mềm, xốp, không bị khô |
Calcium Sulfate, Magnesium Chloride |
Thay thế thạch cao trong sản xuất đậu hũ |
SE11, Finamul PGE |
Nhũ hóa, tạo hệ nhũ tương dầu trong nước |
Texim 01-N1.0 |
Hỗn hợp phosphate giúp hỗ trợ và tăng cường cấu trúc giòn dai |
Trehalose |
Giúp bánh mềm, xốp, không bị khô |
Texim BEV |
Chống tách lớp và treo sản phẩm |
Texim R |
Tăng cường dai, dẻo, khô xốp cho các sản phẩm từ gạo |
Texim 02 |
Gia cố thêm độ dai, bổ sung protein |
Malto Dextrin |
Tạo sánh, chất độn |
Texim 02 |
Tăng cường dai, dẻo, đàn hồi, chất độn |
Fnamul VR-42 |
Kiểm soát độ nhớt cho sôcôla nhúng, tăng độ bóng |
Texim AS |
Tạo bóng và chống dính cho sản phẩm miến, phở, bún, nui |
Texim BEV.1 |
Tạo treo, ổn định cho sản phẩm, tăng cảm giác sánh khi sử dụng |
Trehalose |
Đường có độ ngọt thấp, hạn chế tạo tinh thể đá khi cấp đông |
Malto Dextrin |
Chất độn, tăng độ sánh theo yêu cầu từng sản phẩm |
Paprika |
Tạo màu đỏ ớt |
HPMC, CMC, Xanthan Gum, Guar gum |
Tạo sánh |
Texim BEV |
Ổn định cấu trúc, tạo treo, chống tách lớp trong sữa (ngũ cốc,..) |
Texim AS |
Tăng độ bóng cho bánh, chống dính khuôn |
Brilliant Blue FCF |
Tạo màu xanh dương |
Peatex G100 |
Chất độn, thay thế đạm đậu nành, giảm giá thành |
Tartrazine |
Tạo màu vàng |
Tricalcium phosphate |
Bổ sung Canxi, giúp bánh cứng, giòn hơn |
Ponceur 4R |
Tạo màu đỏ |
Texim S |
Tăng cường độ vàng sáng, giữ màu sợi mì (thay nước tro tàu) |
Coloren |
Tạo màu vàng cho sản phẩm chiên, nướng,... |
Caramel |
Tạo màu Caramel |
Calcium Lactate |
Bổ sung ion Canxi cho quá trình tạo gel của Sodium Alginate |
Peatex G100 |
Bổ sung Protein và chất xơ thực vật |
Carrageenan |
Gia cố thêm cấu trúc giòn dai, giảm nước tự do theo yêu cầu của từng sản phẩm |
Clouding Agent |
Chất tạo đục không lắng, không tạo màng trên bề mặt |
Modified Starch |
Tạo sánh, ổn định ở pH thấp |
Sunset Yellow |
Tạo màu vàng cam |
Titan Dioxide |
Tạo màu trắng đục |
Malto Dextrin |
Tăng độ kết dính, chất độn |
Xanthan Gum, Guar Gum, CMC, HPMC |
Tăng độ kết dính, tạo sánh |
Color liquid - Food grade (red, yellow, orange, blue,…) |
Màu thực phẩm (đỏ, vàng, cam, xanh,…) dạng lỏng, dễ sử dụng |
Texim PLUS |
Tăng độ dai dẻo, hạn chế gãy vỡ, đối với các sản phẩm tạo hình sợi hoặc dát mỏng và phục hồi cấu trúc ban đầu đối với sản phẩm khô (mì, bún, phở, hủ tiếu,..) |
Green color |
Tạo màu xanh lá |
Texim PLUS |
Ổn định cấu trúc khung gluten, giữ nước, tăng độ kết dính giúp bánh mềm, mịn, nở xốp nhẹ |
Carrageenan |
Tao gel với cấu trúc cứng, mềm, đàn hồi thay thế cho gelatine |
Texim BEV.1 |
Tạo treo, ổn định cho sản phẩm, tăng cảm giác sánh khi sử dụng |
Idacol Green |
Tạo màu xanh lá |
Xanthan Gum, Guar Gum, CMC, HPMC |
Tăng độ kết dính, tạo sánh |
Xanthan Gum, Guar gum, HPMC, CMC |
Tạo dẻo, sánh theo yêu cầu của từng sản phẩm |
Xanthan Gum, Guar Gum, HPMC, CMC, Carrageenan |
Tăng độ sánh, ổn định cấu trúc theo yêu cầu từng sản phẩm |
Natural colors (red, yellow, orange, green...) |
Màu tự nhiên (đỏ, vàng, cam, xanh lá....) dạng bột, dễ sử dụng |
Texim S |
Điều chỉnh độ pH kiềm cho nước, dùng trong chế biến nước giải khát |
Modified Starch |
Tăng cường, dai, dẻo, đàn hồi, chất độn |
Qualim |
Tạo bóng và hạn chế dính cho các sản phẩm từ gạo |
Texim DG500 |
Tăng độ sánh, nhớt, tạo cảm giác đậm đặc khi sử dụng, tăng độ bám dính |
Star Fresh |
Tạo độ trắng trong cho sản phẩm |
Natural colors liquid (Red, orange...) |
Màu tự nhiên (đỏ, cam...) dạng lỏng, dễ sử dụng |
Acid Citric, Acid Acetic, Acid Malic |
Tạo vị chua |
Gum Acacia |
Tăng độ dày và giữ mùi vị của sản phẩm |
Yeast extract (BAD907, T304C…) |
Tăng độ tròn vị, kéo dài hậu umami và ngọt thơm mùi thịt |
DKP |
Ổn định pH, chống chua |
Tastim BEV |
Hạ pH, tăng thời gian bảo quản |
Tastim F3 |
Điều vị, tăng vị umami, làm tròn vị, dùng thay thế bột ngọt, có chiết xuất nấm men |
Green Tea Powder |
Tạo vị đặc trưng của trà xanh |
Cocoa extract (Liquid) |
Chiết xuất ca cao dạng lỏng |
Sodium Citrate |
Điều chỉnh pH sản phẩm |
HFCS 55 |
Tạo vị ngọt thanh cho các sản phẩm |
Corn concentrate powder |
Bột bắp cô đặc, tạo vị bắp đặc trưng |
Menthol Crystal |
Tinh thể bạc hà, tạo vị the mát cho kẹo |
Inulin |
Bổ sung chất xơ, tăng tỷ trọng, che mùi, vị không mong muốn |
Seasoning powder |
Tạo mùi vị thịt, hải sản… tự nhiên |
Coconut powder |
Bột sữa dừa |
Sodium Citrate |
Ổn định pH, chống chua |
Tastim Mask (BEV) |
Che mùi đắng/tinh dầu và loại bỏ các mùi khó chịu của các nguyên liệu dùng trong sản xuất |
Green tea Extract |
Tạo hương vị trà tự nhiên, tan tốt trong nước lạnh |
Tastim F2 |
Tạo vị ngọt umami, tăng độ đạm, thay thế Glycine, DL-Alanine |
Fruit Concentrate |
Bổ sung nước trái cây (cam, dâu, kiwi, vải, me, nho, lá dứa, xoài…) |
Sucralose, Neotame, ACK, Aspartame |
Thay thế đường cát, giảm lượng đường sử dụng |
Glycine |
Tạo ngọt thịt, tăng độ đạm |
Tastim BEV |
Giảm sâu pH, ít chua, giảm lượng đường sử dụng, tăng thời gian bảo quản |
Seasoning |
Tạo vị cho các sản phẩm Snack (thịt, hải sản, rong biển,…), mì chiên,… |
Non Dairy Creamer |
Tăng độ béo cho các sản phẩm kem, sữa |
DKP |
Ổn định PH |
Green tea Extract |
Chiết xuất trà xanh dạng bột, tạo hương vị trà xanh |
Cooling Agent |
Chất làm mát, tạo cảm giác the mát |
Cocoa Extract |
Chiết suất cacao, mùi, vị đặc trưng |
Capsicum |
Tạo vị cay của ớt |
Tastim BEV |
Giảm sâu pH, ít chua, giảm lượng đường sử dụng, tăng thời gian bảo quản |
Inulin |
Bổ sung chất xơ, tăng tỷ trọng, che mùi vị không mong muốn |
Tastim F1 |
Tạo vị ngọt umami, làm tròn vị, dùng thay thế bột ngọt (gấp 6 lần bột ngọt) |
Stevia |
Tạo vị ngọt tự nhiên, chiết xuất từ cây cỏ ngọt |
Isomalt |
Chất ngọt không năng lượng dùng cho người ăn kiêng |
Stevia |
Tạo vị ngọt tự nhiên, chiết xuất từ cây cỏ ngọt |
Fruit Concentrate |
Nước cốt trái cây (dâu, cam, dưa lưới, xoài...) |
Coffee Extract |
Chiết suất cà phê, tan tốt trong nước, mùi, vị đặc trưng |
Acid Malic |
Điều chỉnh vị chua |
Neotame, Sucralose, Aspartame, ACK |
Tạo độ ngọt thay thế đường cát, giảm lượng đường sử dụng |
Capsicum |
Tạo vị cay của ớt |
Yeast extract (BAD907, T304C…) |
Tăng độ tròn vị, kéo dài hậu umami và ngọt thơm mùi thịt |
Cocoa Powder |
Bột ca cao |
Coconut Powder |
Tạo mùi vị đặc trưng của sữa dừa |
Gum Acacia |
Tăng độ dày trong miệng và giữ mùi vị của sản phẩm |
Fruit concentrate |
Nước cốt chanh, me, dứa,… |
Tastim F1 |
Tạo vị ngọt umami, làm tròn vị, dùng thay thế bột ngọt (gấp 6 lần bột ngọt) |
Cocoa Extract Liquid |
Chiết xuất ca cao dạng lỏng |
Non Dairy Creamer |
Tạo béo trong các sản phẩm nước giải khát: sữa từ ngũ cốc, cà phê, trà sừa,…. |
Coffee extract (Liquid) |
Chiết xuất cà phê dạng lỏng |
Non Dairy Creamer |
Bột sữa không béo |
HFCS 55 |
Đường bắp, tạo vị ngọt thanh |
Fruit concentrate |
Bổ sung trái cây cho nhân bánh, kẹo (cam, dâu, nho, bí đao, dứa, xoài, kiwi…) |
Menthol Crystal |
Tinh thể bạc hà, tạo vị the mát |
Inulin |
Bổ sung chất xơ, tăng tỷ trọng, che mùi vị không mong muốn |
Coconut powder |
Bột sữa dừa |
Sucralose, Neotame |
Tạo độ ngọt thay thế đường cát, giảm lượng đường sử dụng |
Yeast extract (BAD907, T304C…) |
Tăng độ tròn vị, kéo dài hậu umami và ngọt thơm mùi nấm |
Acid Citric, Acid Malic |
Điều chỉnh vị chua |
Cocoa Powder |
Tạo vị đặc trưng của cacao |
Coffee Extract Liquid |
Chiết xuất cà phê dạng lỏng |
Isomalt |
Chất ngọt không năng lượng dùng cho người ăn kiêng |
Corn concentrate powder |
Bột bắp cô đặc, tạo vị bắp đặc trưng |
Powdered cooked chicken |
Nguyên liệu bột thịt gà |
Tastim Mask (M) |
Giúp khử mùi tanh và loại bỏ các mùi khó chịu của nguyên liệu trong sản xuất thịt cá chế biến |
Cheese Powder |
Tạo vị đặc trưng của phô mai |
Soy sauce powder |
Mùi, vị nước tương đặc trưng, |
Stevia |
Chất tạo ngọt tự nhiên, chiết xuất từ cây cỏ ngọt |
Tastim Mask (BEV) |
Che hoặc làm giảm các mùi khó chịu của nguyên liệu dùng trong sản xuất nước giải khát |
Chicken powder |
Bột thịt gà tự nhiên |
DL-Alanine |
Tạo ngọt thịt, tăng độ đạm |
Inulin |
Bổ sung chất xơ, tăng tỷ trọng, che mùi vị không mong muốn |
Tastim F1 |
Làm tròn vị, tăng vị umami gấp 6 lần so với bột ngọt (cùng hàm lượng) |
Cheese Powder |
Bột phô mai |
HFCS 55 |
Tạo vị ngọt trái cây |
Tastim F3 |
Điều vị hoàn chỉnh và tăng vị umami gấp 4-5 lần so với bột ngọt (cùng hàm lượng) |
Chrysanthemum extract |
Chiết xuất hoa cúc |
HFCS 55 |
Tạo vị ngọt thanh cho sản phẩm |
Cocoa powder |
Bột ca cao |
Acid Citric |
Điều chỉnh vị chua |
Tastim F3 |
Điều vị, tăng vị umami, làm tròn vị, dùng thay thế bột ngọt, có thành phần chiết xuất nấm men |
ACK, Aspartame, Sucralose |
Tạo độ ngọt thay thế đường cát, giảm lượng đường sử dụng |